Bài 66: Phân tích HN5 –Tín nhiệm và trách nhiệm Phiên bản cũ của giáo trình Hán ngữ quyển 4 trong bộ giáo trình Hán ngữ nêu bật mối quan hệ chặt chẽ giữa niềm tin và trách nhiệm. Tác giả chia sẻ những bài học nhỏ nhưng sâu sắc từ mẹ, giúp hình thành ý thức trách nhiệm ngay từ trong đời sống thường ngày. Qua đó, bài học nhấn mạnh: có tín nhiệm thì phải có trách nhiệm để xứng đáng với niềm tin người khác trao gửi.
→Xem lại Bài 65: Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 Phiên bản cũ
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 信任 – /xìnrèn/ – (tín nhiệm) (động từ/danh từ) : tin tưởng, tín nhiệm
Cách viết chữ hán:
Ví dụ:
🔊 我非常信任你。
- wǒ fēicháng xìnrèn nǐ.
- Tôi rất tin tưởng bạn.
🔊 领导对他充满信任。
- lǐngdǎo duì tā chōngmǎn xìnrèn.
- Lãnh đạo rất tín nhiệm anh ấy.
2️⃣ 责任 – /zérèn/ – (trách nhiệm) (danh từ) : trách nhiệm
Cách viết chữ hán:
Ví dụ:
🔊 这是你的责任。
- zhè shì nǐ de zérèn.
- Đây là trách nhiệm của bạn.
🔊 他对工作非常有责任感。
- tā duì gōngzuò fēicháng yǒu zérèngǎn.
- Anh ấy rất có trách nhiệm với công việc.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung